Báo cáo công tác bảo vệ môi trường 6 tháng đầu năm 2016
Cập nhật: 04-08-2017 07:03:44 | Tin công ty | Lượt xem: 2038
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường 6 tháng đầu năm 2016
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DAP - VINACHEM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /DAP-KTCN |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
BÁO CÁO
CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DAP - VINACHEM
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở: Công ty Cổ phần DAP-VINACHEM
- Người đại diện: Nguyễn Văn Sinh. Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Điện thoại: 0313. 979. 368
- Fax: 0313. 979. 170
- Cơ quan chủ quản: Tập đoàn Hoá chất Việt Nam.
- Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp Cổ phần.
- Địa chỉ trụ sở: Lô GI-7, khu kinh tế Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng.
II. CĂN CỨ PHÁP LÝ LẬP BÁO CÁO:
Căn cứ theo các quy định hiện hành về Bảo vệ môi trường (chi tiết nêu trong Báo cáo kết quả giám sát môi trường định Quý 1, 2 năm 2016).
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH:
Các thông số quan trắc và phân tích được thể hiện bằng các phương pháp tiêu chuẩn hiện hành nằm trong bộ TCNV hoặc các phương pháp quốc tế tương đương, trên hệ thống các thiết bị hiện trường, thiết bị phòng thí nghiệm của Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường, Tổng cục Môi trường (Chi tiết xem tại Báo cáo kết quả giám sát môi trường định kỳ quý 1, 2 năm 2016).
IV. KẾT QUẢ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY DAP VÀ BÁO CÁO XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC:
IV.1. Kết quả quan trắc và phân tích môi trường không khí khu vực sản:
Mẫu không khí sau khi lấy được bảo quản theo TCVN và chuyển về phòng kiểm nghiệm của Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường - Tổng cục Môi trường. Kết quả quan trắc và phân tích không khí được tổng hợp cụ thể như sau:
Bảng kết quả chất lượng môi trường lao động
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Kết quả |
QĐ 3733-2002/BYT |
||||
K1 |
K2 |
K3 |
K4 |
K5 |
||||
|
Nhiệt độ |
oC |
37,8 |
37,9 |
37,5 |
38,1 |
30,4 |
≤ 37 |
|
Độ ẩm |
% |
55,7 |
61,2 |
55,7 |
65,8 |
51,9 |
≤ 80 |
|
Tốc độ gió |
m/s |
4,5 |
3,4 |
5,6 |
2,8 |
3,1 |
2 |
|
Tiếng ồn |
dBA |
60,1 |
66,2 |
67,9 |
55,4 |
65,8 |
≤ 85 |
|
Ánh sáng |
Lux |
15.000 |
17.000 |
16.000 |
12.000 |
17.000 |
300÷10.000 |
|
Bụi lơ lửng |
mg/m3 |
0,15 |
0,12 |
0,68 |
0,13 |
0,27 |
8 |
|
SO2 |
mg/m3 |
0,12 |
0,66 |
0,26 |
0,18 |
0,17 |
10 |
|
NH3 |
mg/m3 |
0,12 |
KPHT |
KPHT |
KPHT |
0,11 |
25 |
|
Khí Flo |
mg/m3 |
KPHT |
KPHT |
KPHT |
KPHT |
KPHT |
0,4 |
Thông tin mẫu:
- K1: Mẫu khí tại nhà máy PA (X: 0686876; Y: 2303371);
- K2: Mẫu khí tại nhà máy SA (X: 0687228; Y: 2303121);
- K3: Mẫu khí tại nhà máy nhiệt điện (X: 0687208; Y: 2303019);
- K4: Mẫu khí tại khu vực văn phòng (X:0686686; Y:2303076);
- K5: Mẫu khí tại nhà máy DAP (X: 0687023; Y: 2303081);
Ghi chú:
- QĐ 3733-2002/BYT: Quyết định của Bộ Y tế về việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động”;
- KPHT: Không phát hiện thấy;
Căn cứ bảng kết quả trên ta thấy hầu hết các chỉ tiêu được quan trắc, phân tích để đánh giá chất lượng không khí khu vực sản xuất đều thấp hơn giá trị giới hạn theo QĐ 3733:2002/BYT. Chỉ có thông số nhiệt độ không khí, tốc độ gió và ánh sáng có giá trị đo vượt giá trị giới hạn, tuy nhiên các vị trí đo đều là các vị trí ngoài trời, không có cán bộ, công nhân viên làm việc thường xuyên, do đó ảnh hưởng tới sức khỏe của người lao động là không đáng kể. (Chi tiết xin xem tại Báo cáo kết quả giám sát môi trường định kỳ Quý 1, 2 năm 2016).
IV.2. Kết quả phân tích khí thải ống khói:
IV.2.1. Kết quả phân tích khí thải ống khói Nhà máy sản xuất Axit Sulfuric.
Thời điểm phân tích |
Hàm lượng thải đối với những thông số ô nhiễm |
|
SO2 (mg/Nm3) |
Mù axit H2SO4 (mg/Nm3) |
|
Quý I năm 2016 |
8,74 |
1,25 |
Quý II năm 2016 |
8,74 |
1,25 |
QCVN 21:2009/BTNMT Cmax = C*Kp*Kv Với Kp = 0,9; Kv = 1 |
500 |
50 |
IV.2.2. Kết quả quan trắc khí thải ống khói Nhà máy Axit Phốt phoric.
Thời điểm phân tích |
Hàm lượng thải đối với những thông số ô nhiễm |
||
Bụi (mg/Nm3) |
HF (mg/Nm3) |
SiF4 (mg/Nm3) |
|
Quý I năm 2016 |
3,47 |
1,27 |
1,65 |
Quý II năm 2016 |
3,63 |
1,89 |
1,46 |
QCVN 21:2009/BTNMT Cmax = C*KP*Kv Với Kp = 0,9; Kv = 1 |
200 |
20 |
- |
IV.2.3. Kết quả quan trắc khí thải ống khói Nhà máy DAP.
Thời điểm phân tích |
Hàm lượng thải đối với những thông số ô nhiễm |
|||
Bụi (mg/Nm3) |
HF (mg/Nm3) |
SiF4 (mg/Nm3) |
NH3 (mg/Nm3) |
|
Quý I năm 2016 |
11,5 |
3,05 |
2,96 |
4,50 |
Quý II năm 2016 |
4,51 |
1,65 |
1,50 |
2,61 |
QCVN 21:2009/BTNMT Cmax = C*KP*Kv Với Kp = 0,9; Kv = 1 |
200 |
20 |
- |
50 |
IV.2.4. Kết quả quan trắc ống khí thải xưởng đóng bao DAP.
Thời điểm phân tích |
Hàm lượng thải đối với những thông số ô nhiễm |
|
Bụi (mg/Nm3) |
NH3 (mg/Nm3) |
|
Quý I năm 2016 |
5,51 |
0,57 |
Quý II năm 2016 |
5,56 |
1,62 |
QCVN 21: 2009/BTNMT Cmax = C*KP*Kv Với Kp = 1; Kv = 1 |
200 |
50 |
IV.2.5. Kết quả quan trắc Nhà máy Nhiệt điện.
Thời điểm phân tích |
Hàm lượng thải đối với những thông số ô nhiễm |
||
Bụi (mg/Nm3) |
SO2(mg/Nm3) |
NOx (mg/Nm3) |
|
Quý I năm 2016 |
25,6 |
87,6 |
1,35 |
Quý II năm 2016 |
47,8 |
275 |
20,9 |
QCVN 22:2009/BTNMT Cmax = C*KP*Kv Với Kp = 1; Kv = 1 |
200 |
500 |
1000 |
Ghi chú:
- QCVN 21:2009-Cột B - Quy chuẩn Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học.
- QCVN 22:2009 BTNMT-Cột B - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện.
Căn cứ vào kết quả quan trắc hàm lượng các loại khí thải của Công ty đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 21:2009 BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học và QCVN 22:2009 BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện. (Chi tiết xin xem Báo cáo kết quả giám sát môi trường định kỳ Quý 1, 2 năm 2016).
IV.3. Kết quả quan trắc phân tích nước mặt (Nội theo dung ĐTM và Báo cáo xả thải).
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
QCVN 08-MT:2015/ BTNMT (B2) |
||||
NM1 |
NM2 |
NM3 |
NM4 |
NM5 |
||||
|
pH |
- |
6,82 |
6,71 |
7,12 |
7,16 |
6,97 |
5,5 - 9 |
|
BOD5 |
mg/L |
18 |
13 |
10 |
10 |
15 |
25 |
|
COD |
mg/L |
43 |
29 |
24 |
19 |
34 |
50 |
|
TSS |
mg/L |
69,1 |
55,7 |
63,1 |
87,7 |
98,6 |
100 |
|
Fe |
mg/L |
0,885 |
0,894 |
0,105 |
1,656 |
1,589 |
2 |
|
As |
mg/L |
0,0260 |
0,0345 |
0,0453 |
0,0050 |
0,0019 |
0,1 |
|
Hg |
mg/L |
<0,0001 |
<0,0001 |
<0,0001 |
<0,0001 |
<0,0001 |
0,002 |
|
Pb |
mg/L |
0,0013 |
0,0029 |
0,0027 |
0,0058 |
0,0030 |
0,05 |
|
Cd |
mg/L |
0,0009 |
0,0008 |
0,0008 |
0,0001 |
0,0003 |
0,01 |
|
Cr3+
|