Tổng hợp thị trường phân bón tháng 7
Cập nhật: 18-07-2019 10:38:50 | Tin thị trường | Lượt xem: 870
Tổng hợp thị trường phân bón tháng 7
Tính đến đến cuối tháng 6, đơn giá nhập khẩu mặt hàng DAP đã giảm từ 8 – 11% so với đầu năm 2019. Trong khi đó đơn giá các loại mặt hàng Amoni Clorua (NH4Cl), Amonium Sulphate (SA) luôn giữ ở mức cao, tăng từ 10 – 20% so với cùng kỳ năm trước.
Tại Lào Cai
Cuối kỳ vừa qua, mặt hàng Amoni Clorua (NH4CL) đang có nhiều xáo trộn, nguồn hàng cung ứng bên phía Trung Quốc ra chậm do sức tiêu thụ tại nội địa Trung Quốc tăng cao dẫn đến tình trạng khan hàng cục bộ, lượng hàng tồn kho tại các đơn vị nhập khẩu gần như không có. Tình trạng thiếu hụt trên dự kiến đến hết trung tuần tháng 07/2019 mới được cải thiện.
Tình hình nhập khẩu các loại mặt hàng phân bón trong kỳ vừa qua tại cửa khẩu Lào Cai cụ thể như sau:
Mặt hàng DAP lượng nhập khẩu trong kỳ khoảng 10.000 tấn.
Mặt hàng MAP lượng nhập tăng mạnh so với kỳ trước, lượng nhập trong kỳ khoảng 4.000 tấn.
Mặt hàng NPK 16-44-4 lượng nhập trong kỳ khoảng 800 tấn.
Mặt hàng Lân lượng nhập trong kỳ khoảng 1.500 tấn.
Mặt hàng Amoni Clorua giá trong kỳ ổn định, trong kỳ khoảng 4.000 tấn.
Mặt hàng phân bón Amonium Sulphate (SA) giá trong kỳ ổn định, lượng nhập trong kỳ khoảng 3.000 tấn.
Giá đầu nhập của một số mặt hàng theo hợp đồng thương mại tham khảo như sau:
Loại hàng | Đơn giáNK |
DAP hạt xanh 64% | 380 USD |
DAP hạt nâu 64% | 2.550 CNY |
DAP hạt xanh 60% | 2.450 CNY |
NPK 16-44-4. | 2.500 CNY |
SA mịn | 900 CNY |
Amon Clorua mịn | 850 CNY |
Phân Amon Clorua hạt | 1.050 CNY |
MAP 60% (10-50) | 2.130 CNY |
Lân Trắng P2O5 22% | 450 CNY |
Tại Hải Phòng:
Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Hải Phòng như sau:
Loại hàng | Đơn giá |
Urea Indo (hạt đục) | 7.100 đ/kg |
Urea Indo (hạt trong) | 6.750 đ/kg |
Urea Ninh Bình | 6.900 đ/kg |
Kali Nga (bột) | 7.400 đ/kg |
Kali Nga (mảnh) | 8.150 đ/kg |
Kali Lào (bột) | 6.650 đ/kg |
SA (bột) | 3.000 đ/kg |
SA (hạt) | 3.250 đ/kg |
Amon clorua (bột) | 3.050 đ/kg |
Amon clorua (mảnh) | 3.400 đ/kg |
Tại Đà Nẵng & Duyên hải miền trung:
Khu vực Duyên hải Miền Trung đang trong giai đoạn xuống giống cho vụ Hè Thu. Tình trạng nắng nóng kéo dài khiến nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp đang bị hạn chế.
Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Đà Nẵng như sau:
Loại hàng | Đơn giá |
Urea Phú Mỹ | 7.950 – 8.000đ/kg |
Urea Ninh Bình | 6.950 – 7.000 đ/kg |
Urea Indo | 6.850 – 6.900 đ/kg |
Kali Hà Anh (bột) | 7.250 – 7.300 đ/kg |
Kali Phú Mỹ (bột) | 7.200 đ/kg |
Kali Nông sản (bột) | 7.250 – 7.300 đ/kg |
Kali Lào | 6.450 – 6.550đ/kg |
Lân Lào Cai | 2.700 – 2.800đ/kg |
Lân Lâm Thao | 2.700 – 2.750đ/kg |
NPK Phú Mỹ 16-16-8 | 8.400 – 8.500 đ/kg |
NPK Đầu Trâu 16-16-8 | 8.800 – 8.850 đ/kg |
DAP Đình Vũ (hạt đen) | 9.350 – 9.450 đ/kg |
DAP Đình Vũ (hạt vàng) | 9.050 – 9.150 đ/kg |
Tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên
Ngoài mặt hàng Urea giảm nhẹ, các mặt hàng phân bón khác bán ra tại thị trường Quy Nhơn và khu vực Tây nguyên giữ mức tương đối ổn định.
Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên như sau:
Loại hàng | Đơn giá |
Urea Phú Mỹ | 7.700 – 7.800 đ/kg |
Urea Indonesia (hạt trong) | 7.100 – 7.150 đ/kg |
Urea Indonesia (hạt đục) | 7.050 – 7.100 đ/kg |
Urea Cà Mau (hạt đục) | 7.300 – 7.400 đ/kg |
Urea Ninh Bình | 7.050 – 7.100 đ/kg |
Kali CIS (bột) | 7.100 – 7.200 đ/kg |
Kali CIS (mảnh) | 8.100 – 8.200 đ/kg |
Kali Canada (mảnh) | 8.100 – 8.150 đ/kg |
Kali Canada (bột) | 7.200 – 7.300 đ/kg |
Kali Belarus (bột) | 7.050 – 7.150 đ/kg |
Kali Isarel (bột) | 7.100 – 7.150 đ/kg |
Kali Isarel (mảnh) | 8.100 – 8.150 đ/kg |
SA Nhật (Toray) | 3.500 – 3.550 đ/kg |
SA Trung Quốc | 3.300 – 3.400 đ/kg |
SA Nhật (Ube) | 3.600 – 3.650 đ/kg |
Lân Văn Điển | 3.000 – 3.100 đ/kg |
Lân Lâm Thao | 2.850 – 2.900 đ/kg |
Lân Lào Cai (nung chảy) | 2.850 – 2.900 đ/kg |
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S (hạt nâu) | 8.300 – 8.400 đ/kg |
NPK Phil 16.16.8.13S | 9.500 – 9.600 đ/kg |
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S + TE (Phú Mỹ) | 8.350 – 8.400 đ/kg |
DAP Trung Quốc (18 – 46) | 12.000 – 12.300 đ/kg |
DAP Hàn Quốc (18 – 46) | 14.000 – 14.200 đ/kg |
Tại TP. HCM & khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra tại TP. HCM và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long như sau:
Loại hàng | Đơn giá tại TP. HCM |
DAP XHH 64 | 11.550 đ/kg |
DAP XTP 64 | 11.350 -12.400 đ/kg |
DAP XHH 60 | 10.700 đ/kg |
DAP XTP 60 | 10.600 đ/kg |
DAP Đình Vũ | 9.800-9.850 đ/kg |
DAP nâu MXC | 11.300 đ/kg |
Kali Nga mảnh | 7.900 – 8.000 đ/kg |
Kali Nga bột | 6.950 – 7.100 đ/kg |
Kali Israel mảnh | 7.900 – 8.000 đ/kg |
Kali Israel bột | 7.000 đ/kg |
Đạm Cà Mau | 7.200 đ/kg |
Đạm Phú Mỹ | 7.150 – 7.200 đ/kg |
Ure indonesia đục | 7.000 – 7.100 đ/kg |
Ure indonesia trong | 6.800 đ/kg |
Urea NB | 6.700 – 6.800 đ/kg |
SA TQ Capro | 3.450 đ/kg |
SA TQ (bột) | 2.900 – 2.950 đ/kg |
SA Nhật con hổ | 3.300 đ/kg |
SA Đài Loan (to) | 3.800 đ/kg |
SA ĐL Kim cương | 3.500 – 3.550 đ/kg |
Nguồn: apromaco